Đọc nhanh: 岔路 (xóa lộ). Ý nghĩa là: lối rẽ; đường rẽ; ngã (ba, tư...); mạch rẽ. Ví dụ : - 三岔路 ngã ba đường.. - 过了石桥,有一条到刘庄的岔路。 qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.
Ý nghĩa của 岔路 khi là Danh từ
✪ lối rẽ; đường rẽ; ngã (ba, tư...); mạch rẽ
分岔的道路也说岔道儿
- 三岔路
- ngã ba đường.
- 过 了 石桥 , 有 一条 到 刘庄 的 岔路
- qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 三岔路
- ngã ba đường.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 他岔到 别的 小路 上去 了
- Anh ấy rẽ sang một con đường nhỏ khác.
- 公路 在 山前 岔开
- đường cái rẽ ra trước núi.
- 我岔到 另 一条 路
- Tôi rẽ đến một con đường khác.
- 山间 有 几条 岔路
- Trong núi có mấy con đường rẽ.
- 这条 路 走 到 前面 有个 岔口
- Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.
- 过 了 石桥 , 有 一条 到 刘庄 的 岔路
- qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岔路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岔路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岔›
路›