岔曲儿 chà qǔ er

Từ hán việt: 【xá khúc nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岔曲儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xá khúc nhi). Ý nghĩa là: khúc hát dạo (nội dung trữ tình hoặc tả cảnh trước khi bắt đầu độc tấu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岔曲儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岔曲儿 khi là Danh từ

khúc hát dạo (nội dung trữ tình hoặc tả cảnh trước khi bắt đầu độc tấu)

在单弦开始前演唱的小段曲儿内容多为抒情、写景

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔曲儿

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - zhe 米粒儿 mǐlìér

    - Cậu ấy đang cầm hạt gạo.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 小曲儿 xiǎoqǔér

    - tiểu khúc.

  • - 一边 yībiān 劳动 láodòng 一边 yībiān 哼唧 hēngji zhe 小曲儿 xiǎoqǔér

    - anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.

  • - 使劲儿 shǐjìner 食物 shíwù 咽下去 yànxiàqù 嘴唇 zuǐchún dōu 扭曲 niǔqū 起来 qǐlai

    - Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.

  • - 树林 shùlín de 小路 xiǎolù 曲里拐弯 qūlǐguǎiwān ér de

    - đường rừng quanh co.

  • - 骨折 gǔzhé hòu de 胳膊 gēbó 有点儿 yǒudiǎner 弯曲 wānqū

    - Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.

  • - 千万别 qiānwànbié zài 关键时刻 guānjiànshíkè 出岔 chūchà ér

    - Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.

  • - lǎo hēng 这个 zhègè 小曲儿 xiǎoqǔér 觉得 juéde 腻烦 nìfan ma

    - hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 内里 nèilǐ 还有 háiyǒu 不少 bùshǎo 曲折 qūzhé

    - chuyện này bên trong vẫn còn nhiều uẩn khúc.

  • - 工作 gōngzuò zhōng 可能 kěnéng 出岔 chūchà ér

    - Trong công việc không thể xảy ra sai sót.

  • - zài 那儿 nàér zuò 功课 gōngkè 你别 nǐbié gēn 打岔 dǎchà

    - nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.

  • - 这首 zhèshǒu 小曲儿 xiǎoqǔér zhēn 好听 hǎotīng

    - Bản tiểu khúc này rất hay.

  • - 我们 wǒmen de 旅程 lǚchéng 有点儿 yǒudiǎner 曲折 qūzhé

    - Chặng đường đi của chúng tôi có chút quanh co.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岔曲儿

Hình ảnh minh họa cho từ 岔曲儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岔曲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Chà
    • Âm hán việt: , Xoá ,
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSHU (金尸竹山)
    • Bảng mã:U+5C94
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao