Đọc nhanh: 岔开 (xá khai). Ý nghĩa là: rẽ ra, lạc đề; xa đầu đề; đánh lạc, lảng. Ví dụ : - 公路在山前岔开。 đường cái rẽ ra trước núi.. - 岔开话题。 xa đầu đề câu chuyện
Ý nghĩa của 岔开 khi là Động từ
✪ rẽ ra
分开
- 公路 在 山前 岔开
- đường cái rẽ ra trước núi.
✪ lạc đề; xa đầu đề; đánh lạc
离开原来的主题
- 岔开 话题
- xa đầu đề câu chuyện
✪ lảng
打断别人的说话或工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔开
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 岔开 话题
- xa đầu đề câu chuyện
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
- 别 岔开 话题 , 咱门 接着 说 正事
- Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.
- 公路 在 山前 岔开
- đường cái rẽ ra trước núi.
- 他 岔开 话题
- Anh ta chuyển hướng chủ đề.
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岔开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岔开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岔›
开›