岔开 chà kāi

Từ hán việt: 【xá khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岔开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xá khai). Ý nghĩa là: rẽ ra, lạc đề; xa đầu đề; đánh lạc, lảng. Ví dụ : - 。 đường cái rẽ ra trước núi.. - 。 xa đầu đề câu chuyện

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岔开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岔开 khi là Động từ

rẽ ra

分开

Ví dụ:
  • - 公路 gōnglù zài 山前 shānqián 岔开 chàkāi

    - đường cái rẽ ra trước núi.

lạc đề; xa đầu đề; đánh lạc

离开原来的主题

Ví dụ:
  • - 岔开 chàkāi 话题 huàtí

    - xa đầu đề câu chuyện

lảng

打断别人的说话或工作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔开

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 看到 kàndào kāi 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 离开 líkāi 维罗纳 wéiluónà ba

    - Đi khỏi Verona!

  • - 门店 méndiàn 开门 kāimén le ma

    - Cửa hàng đã mở cửa chưa?

  • - 岔开 chàkāi 话题 huàtí

    - xa đầu đề câu chuyện

  • - 车辆 chēliàng 互相 hùxiāng 岔开 chàkāi 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng

    - Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.

  • - bié 岔开 chàkāi 话题 huàtí 咱门 zánmén 接着 jiēzhe shuō 正事 zhèngshì

    - Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.

  • - 公路 gōnglù zài 山前 shānqián 岔开 chàkāi

    - đường cái rẽ ra trước núi.

  • - 岔开 chàkāi 话题 huàtí

    - Anh ta chuyển hướng chủ đề.

  • - 两个 liǎnggè rén 岔开 chàkāi 身子 shēnzi

    - Hai người tránh nhau ra.

  • - 人群 rénqún 岔开 chàkāi 让出 ràngchū 一条 yītiáo 通道 tōngdào

    - Đám đông tránh ra nhường một lối đi.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岔开

Hình ảnh minh họa cho từ 岔开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岔开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Chà
    • Âm hán việt: , Xoá ,
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSHU (金尸竹山)
    • Bảng mã:U+5C94
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao