Đọc nhanh: 山明 (sơn minh). Ý nghĩa là: Hán Việt: SƠN TINH Sơn Tinh (thuộc Quảng Ngãi) 。 越南地名。屬于廣義省份。. Ví dụ : - 河山明媚。 Núi sông tươi đẹp.
Ý nghĩa của 山明 khi là Danh từ
✪ Hán Việt: SƠN TINH Sơn Tinh (thuộc Quảng Ngãi) 。 越南地名。屬于廣義省份。
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山明
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 我拟 明天 去 爬山
- Tôi dự định ngày mai đi leo núi.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 我 选择 明天 去 爬山
- Tôi chọn đi leo núi vào ngày mai.
- 明天 爬山 , 除了 准备 水 和 吃 的 , 还要 准备 什么 ?
- Ngày mai đi leo núi, ngoài chuẩn bị đồ ăn thức uống, còn cần chuẩn bị gì nữa không?
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 我 打算 明天 去 爬山
- Tôi dự định mai đi leo núi.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
- 明天 我们 到 西山 野营 去
- ngày mai chúng ta đi Sơn Tây cắm trại dã ngoại.
- 明日 我们 去 爬山 吧
- Ngày mai chúng ta đi leo núi nhé.
- 我们 明天 去 爬 岘 山 吧
- Ngày mai chúng ta đi leo núi Hiện Sơn nhé.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
明›