Đọc nhanh: 阳明山 (dương minh sơn). Ý nghĩa là: Núi Yangming ở Hồ Nam, Núi Yangming ở phía bắc Đài Loan, gần Đài Bắc.
✪ Núi Yangming ở Hồ Nam
Mt Yangming in Hunan
✪ Núi Yangming ở phía bắc Đài Loan, gần Đài Bắc
Mt Yangming in north Taiwan, near Taibei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳明山
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 早晨 的 阳光 非常 光明
- Ánh sáng buổi sáng rất sáng sủa.
- 太阳 都 下山 了 , 快 回家吧 !
- Mặt trời đã lặn rồi, về nhà nhanh thôi!
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 会议 内容 要 保持 阳光 透明
- Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.
- 太阳 在 山当 升起
- Mặt trời mọc trên đỉnh núi.
- 太阳 落 了 山 , 地上 还是 热腾腾 的
- hoàng hôn buông xuống, mặt đất vẫn còn nóng hầm hập.
- 太阳 落山 了
- mặt trời lặn.
- 我拟 明天 去 爬山
- Tôi dự định ngày mai đi leo núi.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 我 选择 明天 去 爬山
- Tôi chọn đi leo núi vào ngày mai.
- 衡阳 ( 在 衡山 之南 )
- Hành Dương (phía nam Hành Sơn)
- 我们 来到 明媚 的 阳光 下
- Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 明天 爬山 , 除了 准备 水 和 吃 的 , 还要 准备 什么 ?
- Ngày mai đi leo núi, ngoài chuẩn bị đồ ăn thức uống, còn cần chuẩn bị gì nữa không?
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阳明山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳明山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
明›
阳›