Hán tự: 属
Đọc nhanh: 属 (thuộc.chú.chúc). Ý nghĩa là: cầm tinh; tuổi con gì, thuộc về, thuộc, lệ thuộc; phụ thuộc; trực thuộc; chịu sự quản lý. Ví dụ : - 哥哥属马,弟弟属鸡. Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.. - 我属羊,你属什么? Tôi tuổi dê, còn bạn tuổi gì?. - 这笔钱归属他所有。 Số tiền này thuộc về anh ấy.
Ý nghĩa của 属 khi là Động từ
✪ cầm tinh; tuổi con gì
用十二属相记生年
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 我 属 羊 , 你 属 什么 ?
- Tôi tuổi dê, còn bạn tuổi gì?
✪ thuộc về, thuộc
归属
- 这笔 钱 归属 他 所有
- Số tiền này thuộc về anh ấy.
- 这 功劳 归属 全体 员工
- Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.
✪ lệ thuộc; phụ thuộc; trực thuộc; chịu sự quản lý
隶属
- 这些 厂属 地方 领导
- Những nhà máy này chịu sự quản lý của lãnh đạo địa phương.
- 该厂 隶属 大 企业
- Nhà máy này trực thuộc doanh nghiệp lớn.
✪ là
系;是
- 他 的 病属 常见 症状
- Tình trạng của anh ấy là một triệu chứng phổ biến.
- 这种 花属 稀有 品种
- Loài hoa này là một loài quý hiếm.
Ý nghĩa của 属 khi là Danh từ
✪ loại; giống; chủng loại khác nhau
类别
- 金属 类别 多种多样
- Có nhiều loại kim loại khác nhau.
- 植物 属类 十分 丰富
- Các giống thực vật rất phong phú.
✪ loài
生物学中把同一科的生物群按照彼此相似的程度再分为不同的群,叫做属、如猫科有猫属、虎属等,禾本科有稻属、小麦属、燕麦属等属以下为种
- 虎属 动物 都 很 凶猛
- Động vật loài hổ thuộc đều rất hung dữ.
- 猫 属 动物 很 可爱
- Động vật loài mèo thuộc rất đáng yêu.
✪ gia thuộc; thân thuộc
家属;亲属
- 军属 受到 良好 照顾
- Gia đình quân nhân được chăm sóc tốt.
- 他 的 家属 十分 担心
- Gia đình của anh ấy rất lo lắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 查证 属实
- điều tra và chứng nhận đúng sự thật.
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 准备 买 一所 真正 属于 自己 的 房子
- chuẩn bị mua một ngôi nhà thực sự thuộc về tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›