Đọc nhanh: 屋漏偏逢连夜雨 (ốc lậu thiên phùng liên dạ vũ). Ý nghĩa là: Khi trời mưa, nó đổ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 屋漏偏逢连夜雨 khi là Thành ngữ
✪ Khi trời mưa, nó đổ (thành ngữ)
when it rains, it pours (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋漏偏逢连夜雨
- 连天 连夜
- liên tục mấy ngày liền.
- 一夜 豪雨
- mưa to suốt đêm
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
- 这里 连下 了 好 几天 雨
- Ở đây đã mưa liên tục mấy ngày.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 他辟 雨 走进 屋内
- Anh ấy tránh mưa đi vào trong nhà.
- 夜已 三漏 , 家人 还 未 归来
- Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 旧雨重逢
- bạn cũ gặp lại nhau.
- 阴雨连绵
- trời âm u, mưa liên miên không ngớt.
- 这 就 保证 下雨天 屋顶 不漏水
- Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.
- 连日 大雨 , 河水 暴涨
- mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
- 跟 卧房 通连 的 还有 一间 小 屋子
- thông với phòng ngủ còn có một gian nhà nhỏ.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 这场 比赛 连续 下 了 两天 的 雨
- Trận đấu này đã mưa liên tục trong hai ngày.
- 偏偏 天公不作美 , 一连 下 了 几天 雨
- trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.
- 接连 下 了 几天 雨 , 屋子里 什么 都 是 潮呼呼 的
- mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屋漏偏逢连夜雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屋漏偏逢连夜雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
夜›
屋›
漏›
连›
逢›
雨›