Đọc nhanh: 居鲁士大帝 (cư lỗ sĩ đại đế). Ý nghĩa là: Cyrus Đại đế (khoảng 600-530 TCN), người sáng lập Đế chế Ba Tư và là người chinh phục Babylon.
Ý nghĩa của 居鲁士大帝 khi là Danh từ
✪ Cyrus Đại đế (khoảng 600-530 TCN), người sáng lập Đế chế Ba Tư và là người chinh phục Babylon
Cyrus the Great (ca. 600-530 BC), the founder of the Persian Empire and the conqueror of Babylon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居鲁士大帝
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 那 是 鲁 女士
- Đó là bà Lỗ.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 自居 名士
- tự cho mình là danh sĩ
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 那辆 巴士 很大
- Chiếc xe buýt đó rất to.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 玉皇大帝
- ngọc hoàng đại đế
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居鲁士大帝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居鲁士大帝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
大›
居›
帝›
鲁›