Đọc nhanh: 二青居士 (nhị thanh cư sĩ). Ý nghĩa là: Hiệu của Ngô Thời Sĩ, danh sĩ đời Lê..
Ý nghĩa của 二青居士 khi là Danh từ
✪ Hiệu của Ngô Thời Sĩ, danh sĩ đời Lê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二青居士
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 自居 名士
- tự cho mình là danh sĩ
- 屈居 第二 的 颜色 是 红色
- Màu thứ hai là màu đỏ
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
- 我 只 看到 一个 嬉皮士 手里 拿 着 只 青蛙
- Tôi nhìn thấy một con hà mã với một con ếch trên tay.
- 静 女士 是 位 好 邻居
- Cô Tĩnh là một người hàng xóm tốt.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二青居士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二青居士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
士›
居›
青›