Từ hán việt: 【bi.bì.tỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bi.bì.tỳ). Ý nghĩa là: âm hộ; âm đạo. Ví dụ : - 。 Âm đạo là cơ quan sinh sản.. - 。 Bác sĩ kiểm tra âm đạo của cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

âm hộ; âm đạo

阴门

Ví dụ:
  • - shì 生育 shēngyù 器官 qìguān

    - Âm đạo là cơ quan sinh sản.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá de

    - Bác sĩ kiểm tra âm đạo của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 生育 shēngyù 器官 qìguān

    - Âm đạo là cơ quan sinh sản.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá de

    - Bác sĩ kiểm tra âm đạo của cô ấy.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屄

Hình ảnh minh họa cho từ 屄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bi , , Tỳ
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJC (尸十金)
    • Bảng mã:U+5C44
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp