山东半岛 shāndōng bàndǎo

Từ hán việt: 【sơn đông bán đảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "山东半岛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơn đông bán đảo). Ý nghĩa là: Bán đảo Sơn Đông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 山东半岛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Bán đảo Sơn Đông

Shandong Peninsula

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山东半岛

  • - 很多 hěnduō 海洋 hǎiyáng 岛屿 dǎoyǔ shì 火山岛 huǒshāndǎo

    - Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.

  • - 威海卫 wēihǎiwèi ( jīn 威海市 wēihǎishì zài 山东 shāndōng )

    - Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。

  • - 东岳泰山 dōngyuètàishān shì 五岳 wǔyuè 之一 zhīyī

    - Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.

  • - 成山 chéngshān jiǎ ( jiào 成山 chéngshān jiǎo zài 山东 shāndōng )

    - thành Sơn Giáp (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

  • - 梁山泊 liángshānpō ( zài jīn 山东 shāndōng )

    - Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

  • - 大运河 dàyùnhé běi 北京 běijīng nán zhì 杭州 hángzhōu 纵贯 zòngguàn 河北 héběi 山东 shāndōng 江苏 jiāngsū 浙江 zhèjiāng 四省 sìshěng

    - Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.

  • - 广场 guǎngchǎng 东半边 dōngbànbiān

    - bên phía Đông của quảng trường

  • - shì 土生土长 tǔshēngtǔzhǎng de 山东人 shāndōngrén

    - anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.

  • - 玉山 yùshān 位于 wèiyú hái jiàn 湖畔 húpàn 小小的 xiǎoxiǎode 玉山 yùshān 岛上 dǎoshàng

    - Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm

  • - 柳疃 liǔtuǎn ( zài 山东 shāndōng )

    - Liễu Thoản (tên đất, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. )

  • - 半壁江山 bànbìjiāngshān 沦落 lúnluò 敌手 díshǒu

    - hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.

  • - 这块 zhèkuài de 东半边 dōngbànbiān 儿种 érzhǒng 玉米 yùmǐ 西半边 xībànbiān 儿种 érzhǒng 棉花 miánhua

    - nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.

  • - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • - 我们 wǒmen zài 半山腰 bànshānyāo 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi giữa lưng chừng núi.

  • - 半山 bànshān 以上 yǐshàng 石级 shíjí gèng dǒu

    - từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.

  • - 江苏省 jiāngsūshěng 北部 běibù gēn 山东省 shāndōngshěng 毗连 pílián

    - phía bắc tỉnh Giang Tô tiếp giáp với tỉnh Sơn Đông.

  • - dào 半山 bànshān 感到 gǎndào 有点 yǒudiǎn 气短 qìduǎn

    - trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.

  • - 大连 dàlián 位于 wèiyú 辽东半岛 liáodōngbàndǎo 南部 nánbù

    - Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.

  • - 我们 wǒmen de 第一站 dìyīzhàn shì 山茶 shānchá 半岛 bàndǎo 这里 zhèlǐ yǒu 一座 yīzuò 超高 chāogāo de 观音像 guānyīnxiàng

    - Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.

  • - 东海岛 dōnghǎidǎo shì 广州湾 guǎngzhōuwān de 屏蔽 píngbì

    - đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 山东半岛

Hình ảnh minh họa cho từ 山东半岛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山东半岛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǎo
    • Âm hán việt: Đảo
    • Nét bút:ノフ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYSU (心卜尸山)
    • Bảng mã:U+5C9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao