Đọc nhanh: 层见叠出 (tằng kiến điệp xuất). Ý nghĩa là: ùn ùn; trùng trùng điệp điệp; xuất hiện liên tiếp; xuất hiện luôn; xuất hiện nhiều lần; thường thấy.
Ý nghĩa của 层见叠出 khi là Thành ngữ
✪ ùn ùn; trùng trùng điệp điệp; xuất hiện liên tiếp; xuất hiện luôn; xuất hiện nhiều lần; thường thấy
屡次出现也说层出叠见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层见叠出
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 大家 都 把 意见 摆出来
- Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!
- 层层叠叠 的 雪峰
- đỉnh núi tuyết trùng trùng điệp điệp
- 层峦叠翠
- núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.
- 层峦叠嶂
- núi non trùng điệp
- 冈峦 层叠
- núi đồi trùng điệp
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 他 拿出 一件 叠 得 很 板正 的 衣服
- anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 新 事物 层出不穷
- sự vật mới ùn ùn đến
- 提出 初步 意见
- nêu ý kiến sơ bộ.
- 许多 山峰 高出 云层
- nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 拿 出来 叫 人们 见识一下 , 又 何妨 呢
- Đem ra cho mọi người xem, có sao đâu nào?
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 层见叠出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 层见叠出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
叠›
层›
见›