Hán tự: 屁
Đọc nhanh: 屁 (thí). Ý nghĩa là: rắm; trung tiện (đánh rắm), gì; cái gì. Ví dụ : - 谁放的屁好臭。 Ai đánh rắm thối thế.. - 他放了个屁。 Anh ấy đánh rắm một cái.. - 他知道屁啊。 Anh ta biết cái gì chứ.
Ý nghĩa của 屁 khi là Danh từ
✪ rắm; trung tiện (đánh rắm)
由肛门排出的臭气
- 谁 放 的 屁 好 臭
- Ai đánh rắm thối thế.
- 他放 了 个 屁
- Anh ấy đánh rắm một cái.
✪ gì; cái gì
意思和“什么”一样,指任何东西,多用于否定和批评。
- 他 知道 屁 啊
- Anh ta biết cái gì chứ.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屁
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 他 知道 屁 啊
- Anh ta biết cái gì chứ.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 小猫 的 屁股 真 可爱
- Mông con mèo rất đáng yêu.
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 小孩 的 屁股
- Mông của đứa trẻ.
- 车 的 屁股 坏 了
- Đuôi xe bị hỏng.
- 她 的 屁股 很 丰满
- Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 他 摔倒 了 , 屁股 疼
- Anh ấy ngã, đau cả mông.
- 铅笔 的 屁股 断 了
- Đuôi bút chì bị gãy.
- 他 的 屁股 受伤 了
- Mông anh ấy bị thương.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 胡蜂 的 屁股 上 有 刺
- đít ong có vòi đốt.
- 狗屁 文章
- văn chương vô dụng; văn chương vứt đi.
- 生来 的 缺陷 让 其 没有 屁眼
- Bị dị tật bẩm sinh dẫn đến hậu môn không hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屁›