Đọc nhanh: 局戏 (cục hí). Ý nghĩa là: Cuộc chơi cờ. ◎Như: chung nhật mê ư cục hí nhi bất năng tự bạt 終日迷於局戲而不能自拔..
Ý nghĩa của 局戏 khi là Danh từ
✪ Cuộc chơi cờ. ◎Như: chung nhật mê ư cục hí nhi bất năng tự bạt 終日迷於局戲而不能自拔.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局戏
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 局戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
戏›