就道 jiù dào

Từ hán việt: 【tựu đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "就道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu đạo). Ý nghĩa là: lên đường; khởi hành. Ví dụ : - 。 đóng bộ lên đường.. - 。 điện gọi nhiều lần, thúc giục lên đường ngay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 就道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 就道 khi là Động từ

lên đường; khởi hành

上路;动身

Ví dụ:
  • - 束装就道 shùzhuāngjiùdào

    - đóng bộ lên đường.

  • - 来电 láidiàn 一再 yīzài 催促 cuīcù 立即 lìjí jiù dào

    - điện gọi nhiều lần, thúc giục lên đường ngay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就道

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - āi zǎo 知道 zhīdào jiù hǎo le

    - Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.

  • - 知道 zhīdào 西里尔 xīlǐěr 就是 jiùshì zài 那里 nàlǐ 认识 rènshí de xīn 丈夫 zhàngfū de ma

    - Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?

  • - 轻装 qīngzhuāng jiù dào

    - hành trang gọn nhẹ lên đường.

  • - 束装就道 shùzhuāngjiùdào

    - đóng bộ lên đường.

  • - yòng de 香草 xiāngcǎo yuè duō 沙司 shāsī de 味道 wèidao jiù yuè 刺鼻 cìbí

    - Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - yào 建造 jiànzào 水坝 shuǐbà jiù 使 shǐ 河流 héliú 改道 gǎidào

    - Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.

  • - 真不知道 zhēnbùzhīdào 原来 yuánlái 眼珠 yǎnzhū huì 这么 zhème kuài jiù bào 出来 chūlái

    - Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.

  • - 不用 bùyòng 思考 sīkǎo jiù 解出 jiěchū le 这道题 zhèdàotí

    - Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ

  • - 行将 xíngjiāng jiù dào

    - sắp lên đường; sắp khởi hành

  • - 邮局 yóujú jiù zài 街道 jiēdào 拐角 guǎijiǎo de 地方 dìfāng

    - Bưu điện ở ngay góc phố.

  • - jiù 知道 zhīdào gāi ràng 教皇 jiàohuáng zhuāng shàng 喷气 pēnqì 背包 bēibāo de

    - Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.

  • - yào 知道 zhīdào 梨子 lízi de 滋味 zīwèi 就要 jiùyào 亲口 qīnkǒu 尝一尝 chángyīcháng

    - Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - zǎo 知道 zhīdào zhǎo 女友 nǚyǒu 这么 zhème nán jiù dìng 娃娃亲 wáwaqīn le

    - Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi

  • - 只要 zhǐyào 大家 dàjiā kěn 动脑筋 dòngnǎojīn 完成 wánchéng 任务 rènwù de 道道儿 dàodàoer jiù duō le

    - chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 知道 zhīdào duì 而言 éryán 就是 jiùshì 禁果 jìnguǒ

    - Cô ấy biết tôi ăn trái cấm.

  • - 既然 jìrán 知道 zhīdào jiù 不必 bùbì zài 追问 zhuīwèn le

    - anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.

  • - 难道 nándào jiù 这样 zhèyàng 算了 suànle 不成 bùchéng

    - chẳng lẽ thế này là xong sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 就道

Hình ảnh minh họa cho từ 就道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao