Đọc nhanh: 尖笔 (tiêm bút). Ý nghĩa là: bút máy ngòi ống; viết mực, bút trâm (viết trên sáp, thời xưa).
尖笔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bút máy ngòi ống; viết mực
尖头自来水笔,铁笔型自来水笔
✪ 2. bút trâm (viết trên sáp, thời xưa)
用以在蜡板上写字的工具,一头尖、一头钝而光滑并稍大,用以抹平蜡面从而擦去所写的字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖笔
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 笔尖 儿
- ngòi bút.
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 铅笔 的 尖断 了
- Đầu bút chì gãy rồi.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 把 铅笔 削尖 了
- vót nhọn bút chì rồi.
- 这 铅笔 被 旋得 很 尖
- Cây bút chì này được gọt rất nhọn.
- 这笔 的 笔尖 坏 了 , 使不得
- ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
笔›