ruì
volume volume

Từ hán việt: 【nhuệ.duệ】

Đọc nhanh: (nhuệ.duệ). Ý nghĩa là: sắc bén; sắc nhọn, đột ngột; nhanh; gấp, khí thế; tinh thần (hăng hái). Ví dụ : - 这把刀非常锐利。 Con dao này rất sắc nhọn.. - 他的眼光非常敏锐。 Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.. - 经济增长锐进。 Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sắc bén; sắc nhọn

尖利

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè dāo 非常 fēicháng 锐利 ruìlì

    - Con dao này rất sắc nhọn.

  • volume volume

    - de 眼光 yǎnguāng 非常 fēicháng 敏锐 mǐnruì

    - Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.

✪ 2. đột ngột; nhanh; gấp

快速;急剧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 锐进 ruìjìn

    - Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 收入 shōurù 锐增 ruìzēng

    - Doanh thu công ty tăng nhanh.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khí thế; tinh thần (hăng hái)

锐气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 充满 chōngmǎn le 锐气 ruìqì

    - Anh ta tràn đầy khí thế.

  • volume volume

    - 锐气 ruìqì shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Khí thế là chìa khóa của thành công.

✪ 2. vũ khí sắc bén

末端细小; 尖锐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锐是 ruìshì 危险 wēixiǎn de 工具 gōngjù

    - Vũ khí sắc bén là công cụ nguy hiểm.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn zhe ruì

    - Anh ấy cẩn thận cầm vũ khí sắc bén.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh chóng; đột ngột

快速地;突然

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 锐变 ruìbiàn

    - Tình trạng bệnh của anh ấy thay đổi nhanh đột ngột.

  • volume volume

    - 心情 xīnqíng 锐好 ruìhǎo 起来 qǐlai

    - Tâm trạng tốt lên nhanh chóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 尖锐 jiānruì 眼光 yǎnguāng 看透 kàntòu le 一切 yīqiè

    - Đôi mắt sắc bén của cô ấy nhìn thấu mọi thứ.

  • volume volume

    - zài 辩论 biànlùn zhōng de 言辞 yáncí 尖锐 jiānruì

    - Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.

  • volume volume

    - de 目光 mùguāng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Ánh mắt của cô ấy rất sắc sảo.

  • volume volume

    - de 眼光 yǎnguāng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Cô ấy có cái nhìn rất sắc bén.

  • volume volume

    - de 眼光 yǎnguāng 非常 fēicháng 敏锐 mǐnruì

    - Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - 敏锐地 mǐnruìdì 发现 fāxiàn 问题 wèntí

    - Cô ấy phát hiện vấn đề rất nhạy bén.

  • volume volume

    - yīng de 眼睛 yǎnjing 十分 shífēn 敏锐 mǐnruì

    - Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.

  • volume volume

    - 剪刀 jiǎndāo de kǒu 十分 shífēn 锐利 ruìlì

    - Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Duệ , Nhuệ
    • Nét bút:ノ一一一フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCCRU (重金金口山)
    • Bảng mã:U+9510
    • Tần suất sử dụng:Cao