Đọc nhanh: 锐 (nhuệ.duệ). Ý nghĩa là: sắc bén; sắc nhọn, đột ngột; nhanh; gấp, khí thế; tinh thần (hăng hái). Ví dụ : - 这把刀非常锐利。 Con dao này rất sắc nhọn.. - 他的眼光非常敏锐。 Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.. - 经济增长锐进。 Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
锐 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắc bén; sắc nhọn
尖利
- 这 把 刀 非常 锐利
- Con dao này rất sắc nhọn.
- 他 的 眼光 非常 敏锐
- Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.
✪ 2. đột ngột; nhanh; gấp
快速;急剧
- 经济 增长 锐进
- Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
- 公司 收入 锐增
- Doanh thu công ty tăng nhanh.
锐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khí thế; tinh thần (hăng hái)
锐气
- 他 充满 了 锐气
- Anh ta tràn đầy khí thế.
- 锐气 是 成功 的 关键
- Khí thế là chìa khóa của thành công.
✪ 2. vũ khí sắc bén
末端细小; 尖锐
- 锐是 危险 的 工具
- Vũ khí sắc bén là công cụ nguy hiểm.
- 他 小心 地 拿 着 锐
- Anh ấy cẩn thận cầm vũ khí sắc bén.
锐 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh chóng; đột ngột
快速地;突然
- 他 的 病情 锐变
- Tình trạng bệnh của anh ấy thay đổi nhanh đột ngột.
- 心情 锐好 起来
- Tâm trạng tốt lên nhanh chóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锐
- 她 的 尖锐 眼光 看透 了 一切
- Đôi mắt sắc bén của cô ấy nhìn thấu mọi thứ.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 她 的 目光 很 敏锐
- Ánh mắt của cô ấy rất sắc sảo.
- 她 的 眼光 很 敏锐
- Cô ấy có cái nhìn rất sắc bén.
- 他 的 眼光 非常 敏锐
- Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.
- 她 敏锐地 发现 问题
- Cô ấy phát hiện vấn đề rất nhạy bén.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 剪刀 的 口 十分 锐利
- Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锐›