Đọc nhanh: 小货车 (tiểu hoá xa). Ý nghĩa là: xe bán tải. Ví dụ : - 我把东西打包搬上小货车 Tôi thu dọn xe bán tải
Ý nghĩa của 小货车 khi là Danh từ
✪ xe bán tải
pickup truck
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小货车
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 小王 拖 着 车
- Tiểu Vương kéo chiếc xe.
- 流动 售货 车
- xe bán hàng lưu động.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 顾客 需要 的 日用 小百货 不能 断档
- hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 这 商店 虽小 , 货物 倒 是 很 全乎
- cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.
- 小孩 努力 扳转 车轮
- Đứa bé cố gắng quay bánh xe.
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小货车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小货车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
货›
车›