小货车 xiǎo huòchē

Từ hán việt: 【tiểu hoá xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小货车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu hoá xa). Ý nghĩa là: xe bán tải. Ví dụ : - 西 Tôi thu dọn xe bán tải

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小货车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小货车 khi là Danh từ

xe bán tải

pickup truck

Ví dụ:
  • - 东西 dōngxī 打包 dǎbāo bān shàng xiǎo 货车 huòchē

    - Tôi thu dọn xe bán tải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小货车

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • - 电动车 diàndòngchē 行驶 xíngshǐ zài 安静 ānjìng de 小巷 xiǎoxiàng zhōng

    - Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 5 小时 xiǎoshí de 车程 chēchéng

    - 5 tiếng lái xe lái xe.

  • - 开车 kāichē de 时候 shíhou yào 小心 xiǎoxīn

    - Khi lái xe, cần phải cẩn thận.

  • - 驾驶 jiàshǐ 摩托车 mótuōchē 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Lái xe máy cần phải cẩn thận.

  • - 原本 yuánběn 可以 kěyǐ 按时 ànshí 参加 cānjiā 会议 huìyì de dàn què le 半小时 bànxiǎoshí de chē

    - Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.

  • - 敌人 dírén 袭击 xíjī le 我们 wǒmen de 运货 yùnhuò 马车 mǎchē duì

    - Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

  • - 机车 jīchē 带动 dàidòng 货车 huòchē

    - đầu máy kéo đoàn tàu hàng.

  • - 爸爸 bàba 开车 kāichē hěn 小心 xiǎoxīn

    - Bố lái xe rất cẩn thận.

  • - 小王 xiǎowáng tuō zhe chē

    - Tiểu Vương kéo chiếc xe.

  • - 流动 liúdòng 售货 shòuhuò chē

    - xe bán hàng lưu động.

  • - 专门 zhuānmén kāi 货车 huòchē

    - Anh ấy chuyên lái xe tải.

  • - 顾客 gùkè 需要 xūyào de 日用 rìyòng 小百货 xiǎobǎihuò 不能 bùnéng 断档 duàndàng

    - hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.

  • - 商店 shāngdiàn 虽小 suīxiǎo 各样 gèyàng 货物 huòwù 俱全 jùquán

    - cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.

  • - zhè 商店 shāngdiàn 虽小 suīxiǎo 货物 huòwù dào shì hěn 全乎 quánhu

    - cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.

  • - 小孩 xiǎohái 努力 nǔlì 扳转 bānzhuǎn 车轮 chēlún

    - Đứa bé cố gắng quay bánh xe.

  • - qǐng ràng 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 搬运 bānyùn 仪器 yíqì . 这些 zhèxiē 货物 huòwù 必须 bìxū 小心 xiǎoxīn 搬运 bānyùn

    - Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.

  • - 东西 dōngxī 打包 dǎbāo bān shàng xiǎo 货车 huòchē

    - Tôi thu dọn xe bán tải

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小货车

Hình ảnh minh họa cho từ 小货车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小货车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao