Đọc nhanh: 小轮车 (tiểu luân xa). Ý nghĩa là: đạp xe BMX.
Ý nghĩa của 小轮车 khi là Danh từ
✪ đạp xe BMX
cycling BMX
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小轮车
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 妻子 比 他 小 一轮
- Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 我 把 轮胎 滚进 了 车库
- Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra..
- 新车 的 飞轮 很 平稳
- Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 车轮 陷入 了 泥里
- Bánh xe bị sa vào bùn.
- 车轮 的 痕迹
- vết bánh xe
- 地上 有 车轮 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu vết bánh xe.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 小王 拖 着 车
- Tiểu Vương kéo chiếc xe.
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 车轮 的 周缘 叫 轮辋
- vòng ngoài bánh xe gọi là vành bánh xe.
- 车轮 滚滚
- bánh xe lăn đều.
- 小孩 努力 扳转 车轮
- Đứa bé cố gắng quay bánh xe.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小轮车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小轮车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
车›
轮›