Đọc nhanh: 邮件小货车 (bưu kiện tiểu hoá xa). Ý nghĩa là: Tàu hàng nhỏ chở bưu kiện.
Ý nghĩa của 邮件小货车 khi là Danh từ
✪ Tàu hàng nhỏ chở bưu kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮件小货车
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 小王 拖 着 车
- Tiểu Vương kéo chiếc xe.
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮件小货车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮件小货车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
⺌›
⺍›
小›
货›
车›
邮›