Đọc nhanh: 小说家 (tiểu thuyết gia). Ý nghĩa là: Trường phái Tiểu đàm, một trong Trăm trường phái tư tưởng 諸子百家 | 诸子百家 thời Chiến quốc (475-221 TCN), tiểu thuyết gia. Ví dụ : - 她想成为小说家 Cô ấy muốn trở thành một tiểu thuyết gia.
Ý nghĩa của 小说家 khi là Danh từ
✪ Trường phái Tiểu đàm, một trong Trăm trường phái tư tưởng 諸子百家 | 诸子百家 thời Chiến quốc (475-221 TCN)
School of Minor-talks, one of the Hundred Schools of Thought 諸子百家|诸子百家 [zhū zǐ bǎi jiā] during the Warring States Period (475-221 BC)
✪ tiểu thuyết gia
novelist
- 她 想 成为 小说家
- Cô ấy muốn trở thành một tiểu thuyết gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小说家
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 在 我 的 劝说 下 , 他 回家 了
- Dưới sự khuyên nhủ của tôi, anh ấy về nhà rồi.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 古 小说 林薮
- cụm tiểu thuyết cổ.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 小英留 了 个 字儿 , 说 他 不 在家
- Tiểu Anh để lại tờ giấy báo rằng cô ấy không ở nhà.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 她 想 成为 小说家
- Cô ấy muốn trở thành một tiểu thuyết gia.
- 大家 都 午睡 了 , 说话 请 小声 一些
- mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.
- 作家 在 电脑 上 写 小说
- Nhà văn đang soạn tiểu thuyết trên máy tính.
- 家庭 纠葛 是 她 小说 的 显著特点
- Những vướng mắc trong gia đình là đặc điểm nổi bật trong tiểu thuyết của bà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小说家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小说家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
⺌›
⺍›
小›
说›