小品 xiǎopǐn

Từ hán việt: 【tiểu phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu phẩm). Ý nghĩa là: bản tóm tắt kinh Phật; tiểu phẩm (văn học, nghệ thuật). Ví dụ : - 。 tiểu phẩm lịch sử.. - 广。 tiểu phẩm truyền thanh.. - 。 biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小品 khi là Danh từ

bản tóm tắt kinh Phật; tiểu phẩm (văn học, nghệ thuật)

原指佛经的简本,现指简短的杂文或其他短小的表现形式

Ví dụ:
  • - 历史 lìshǐ 小品 xiǎopǐn

    - tiểu phẩm lịch sử.

  • - 广播 guǎngbō 小品 xiǎopǐn

    - tiểu phẩm truyền thanh.

  • - 表演 biǎoyǎn 练习 liànxí 小品 xiǎopǐn

    - biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小品

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 表演 biǎoyǎn 练习 liànxí 小品 xiǎopǐn

    - biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.

  • - de guān 很小 hěnxiǎo 就是 jiùshì 九品 jiǔpǐn guān

    - Chức quan anh ta rất nhỏ, chỉ là quan cửu phẩm.

  • - 历史 lìshǐ 小品 xiǎopǐn

    - tiểu phẩm lịch sử.

  • - 包装 bāozhuāng 食品 shípǐn yào 小心 xiǎoxīn

    - Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.

  • - 广义 guǎngyì de 杂文 záwén 可以 kěyǐ 包括 bāokuò 小品文 xiǎopǐnwén 在内 zàinèi

    - nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.

  • - 这个 zhègè 价格 jiàgé 小于 xiǎoyú 市场 shìchǎng shàng 其他 qítā 同类产品 tónglèichǎnpǐn de 价格 jiàgé

    - Mức giá này thấp hơn so với các sản phẩm tương tự khác trên thị trường.

  • - 同桌 tóngzhuō 小华 xiǎohuá 品学兼优 pǐnxuéjiānyōu shì 学习 xuéxí de 表率 biǎoshuài

    - Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.

  • - 广播 guǎngbō 小品 xiǎopǐn

    - tiểu phẩm truyền thanh.

  • - 他们 tāmen 经营 jīngyíng 一家 yījiā xiǎo 食品 shípǐn 杂货店 záhuòdiàn

    - Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.

  • - 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō 选中 xuǎnzhòng 收录 shōulù le de 作品 zuòpǐn

    - tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .

  • - 小明 xiǎomíng de 作品 zuòpǐn 范畴 fànchóu yīng 属于 shǔyú 魔幻 móhuàn 小说 xiǎoshuō

    - Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.

  • - 设计 shèjì 模型 móxíng 雕塑 diāosù huò 建筑物 jiànzhùwù děng 拟作 nǐzuò 作品 zuòpǐn de 通常 tōngcháng 很小 hěnxiǎo de 模型 móxíng

    - Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.

  • - 礼品 lǐpǐn 小票 xiǎopiào zài 哪儿 nǎér ne

    - Nhận quà đâu?

  • - 小米 xiǎomǐ shì 中国 zhōngguó de 手机 shǒujī 品牌 pǐnpái

    - XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.

  • - qǐng 接受 jiēshòu 这个 zhègè xiǎo 礼物 lǐwù 作为 zuòwéi 纪念品 jìniànpǐn

    - Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小品

Hình ảnh minh họa cho từ 小品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao