小众品牌 xiǎo zhòng pǐnpái

Từ hán việt: 【tiểu chúng phẩm bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小众品牌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu chúng phẩm bài). Ý nghĩa là: thương hiệu nhỏ tuổi; nhãn hiệu nhỏ tuổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小众品牌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小众品牌 khi là Danh từ

thương hiệu nhỏ tuổi; nhãn hiệu nhỏ tuổi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小众品牌

  • - 雪铁龙 xuětiělóng shì 法国 fǎguó 汽车品牌 qìchēpǐnpái yóu 安德烈 āndéliè

    - Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André

  • - 营销 yíngxiāo 不仅仅 bùjǐnjǐn 营销 yíngxiāo 产品 chǎnpǐn gèng 重要 zhòngyào de shì 营销 yíngxiāo 个人 gèrén 品牌 pǐnpái

    - Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.

  • - 表演 biǎoyǎn 练习 liànxí 小品 xiǎopǐn

    - biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.

  • - xiǎo míng 搞笑 gǎoxiào 众人 zhòngrén xiào

    - Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 包包 bāobāo hěn 昂贵 ángguì

    - Túi xách của thương hiệu này rất đắt đỏ.

  • - gāi 品牌 pǐnpái 即将 jíjiāng 登陆 dēnglù 东南亚 dōngnányà

    - Thương hiệu này sắp ra mắt tại Đông Nam Á.

  • - de guān 很小 hěnxiǎo 就是 jiùshì 九品 jiǔpǐn guān

    - Chức quan anh ta rất nhỏ, chỉ là quan cửu phẩm.

  • - 头牌 tóupái 小生 xiǎoshēng

    - bảng đầu tên diễn viên nam.

  • - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

  • - 企业 qǐyè 进一步 jìnyíbù 巩固 gǒnggù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.

  • - 海底 hǎidǐ lāo 品牌 pǐnpái 1994 nián 创始 chuàngshǐ 四川 sìchuān 简阳 jiǎnyáng

    - Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。

  • - 历史 lìshǐ 小品 xiǎopǐn

    - tiểu phẩm lịch sử.

  • - 越南 yuènán 乳制品 rǔzhìpǐn 企业 qǐyè Vinamilk zài 中国 zhōngguó 推出 tuīchū 越娜 yuènà miào 品牌 pǐnpái

    - Công ty sữa Vinamilk Việt Nam, ra mắt thương hiệu "Vinamilk" tại Trung Quốc

  • - 包装 bāozhuāng 食品 shípǐn yào 小心 xiǎoxīn

    - Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.

  • - 老牌 lǎopái 产品 chǎnpǐn

    - sản phẩm danh tiếng.

  • - 广义 guǎngyì de 杂文 záwén 可以 kěyǐ 包括 bāokuò 小品文 xiǎopǐnwén 在内 zàinèi

    - nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.

  • - 作为 zuòwéi 小说家 xiǎoshuōjiā 德莱塞 déláisè de 地位 dìwèi 向来 xiànglái 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún 褒贬不一 bāobiǎnbùyī

    - Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào

  • - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 各种 gèzhǒng 品牌 pǐnpái de 香水 xiāngshuǐ

    - Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.

  • - 这是 zhèshì 洋品牌 yángpǐnpái 服装 fúzhuāng

    - Đây là quần áo thương hiệu nước ngoài.

  • - 小米 xiǎomǐ shì 中国 zhōngguó de 手机 shǒujī 品牌 pǐnpái

    - XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小众品牌

Hình ảnh minh họa cho từ 小众品牌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小众品牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao