Đọc nhanh: 小卖部 (tiểu mại bộ). Ý nghĩa là: tiệm tạp hóa; quầy bán quà vặt. Ví dụ : - 学校里有一个小卖部。 Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.. - 家门口有一个小卖部。 Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.
Ý nghĩa của 小卖部 khi là Danh từ
✪ tiệm tạp hóa; quầy bán quà vặt
公共场所里出售糖果、点心、冷饮、烟酒等的地方
- 学校 里 有 一个 小卖部
- Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.
- 家门口 有 一个 小卖部
- Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小卖部
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 应时 小卖
- món ăn lẻ làm sẵn.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 大 的 小 的 搭 着 卖
- Trộn chung lớn nhỏ để bán.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 捣鼓 点儿 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 倒腾 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
- 这部 影片 是 根据 同名 小说 改编 的
- bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.
- 这部 电影 是 根据 同名 小说 改编 的
- Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 这 部位 需要 特别 小心
- Vị trí này cần phải đặc biệt cẩn thận.
- 小军代掌 部门 权
- Tiểu Quân thay mặt nắm quyền bộ phận.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 家门口 有 一个 小卖部
- Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.
- 我 想 在 门口 开个 小卖部
- Tôi muốn mở một tiệm tạp hóa nhỏ ở trước cổng.
- 学校 里 有 一个 小卖部
- Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小卖部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小卖部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
⺌›
⺍›
小›
部›