Đọc nhanh: 小满 (tiểu mãn). Ý nghĩa là: tiểu mãn (tiết) (vào ngày 20, 21, 22 tháng 5).
✪ tiểu mãn (tiết) (vào ngày 20, 21, 22 tháng 5)
二十四节气之一,在5月20,21,或22日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小满
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 小狗 满身 是 泥 , 很脏
- Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.
- 田里 种满 了 小麦
- Cánh đồng trồng đầy lúa mì.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 胶囊 里 充满 了 可溶 的 小 颗粒
- Trong viên nang đầy những hạt nhỏ có thể tan chảy.
- 小心 不要 把 汤 舀 得 太满
- Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.
- 小王 躲闪不及 , 和 他 撞 了 个 满怀
- tránh không kịp, bé Vương đâm sầm vào người anh ấy.
- 小区 里种 满 了 花草树木
- Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 这片 土地 充满 各式 大大小小 奇奇怪怪 的 生物
- Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.
- 小明 对 动物界 充满 好奇
- Tiểu Minh vô cùng tò mò đối với giới động vật.
- 这些 小 充满 了 活力
- Những em nhỏ này tràn đầy sức sống.
- 她 的 小妞 总是 笑容满面
- Con gái của cô ấy luôn nở nụ cười trên môi.
- 小明 对 未来 充满 向往
- Tiểu Minh đầy khao khát về tương lai.
- 河边 布满 了 小 石块
- Bờ sông đầy những hòn đá nhỏ.
- 纸上 画满 了 小 方格
- Trên tờ giấy được vẽ đầy ô nhỏ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
满›