Đọc nhanh: 小事 (tiểu sự). Ý nghĩa là: chuyện vặt vãnh, vấn đề tầm thường. Ví dụ : - 这不是鸡毛蒜皮的小事。 Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
Ý nghĩa của 小事 khi là Danh từ
✪ chuyện vặt vãnh
trifle
✪ vấn đề tầm thường
trivial matter
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小事
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 这 不过 小事 罢了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.
- 你 不要 为 小事 过虑
- Bạn đừng quá lo lắng về chuyện nhỏ nhặt.
- 你 何苦 为 这些 小事 烦恼 ?
- Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 尽量 不要 讲 同事 朋友 的 小 八卦
- Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè
- 别为 这点 小事 吃醋
- Đừng ghen vì chuyện nhỏ nhặt này.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
- 区区小事 , 何足挂齿
- Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến
- 区区小事 , 不必 挂怀
- việc nhỏ mà, không nên lo lắng.
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 这件 事 失败 的 可能 不小
- Khả năng việc này thất bại không nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
⺌›
⺍›
小›