Đọc nhanh: 小两口 (tiểu lưỡng khẩu). Ý nghĩa là: vợ chồng son; vợ chồng trẻ. Ví dụ : - 小两口儿和和气气地过日子。 hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
Ý nghĩa của 小两口 khi là Danh từ
✪ vợ chồng son; vợ chồng trẻ
(小两口儿) 指青年夫妇
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小两口
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 规定 时间 为 两个 小时
- Thời gian quy định là hai giờ.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 你 等 我 一两个 小时
- Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小两口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小两口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
口›
⺌›
⺍›
小›