Hán tự: 尉
Đọc nhanh: 尉 (uý.uất). Ý nghĩa là: quan uý; thái úy (thời xưa), sĩ quan cấp uý; uý, họ Úy. Ví dụ : - 他曾是一名太尉。 Anh ấy từng là một thái úy.. - 这位尉职身手不凡。 Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.. - 我们有很多尉官。 Chúng tôi có rất nhiều sĩ quan cấp úy.
Ý nghĩa của 尉 khi là Danh từ
✪ quan uý; thái úy (thời xưa)
古代官名(多为武职)
- 他 曾 是 一名 太尉
- Anh ấy từng là một thái úy.
- 这位 尉职 身手不凡
- Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.
✪ sĩ quan cấp uý; uý
尉官
- 我们 有 很多 尉官
- Chúng tôi có rất nhiều sĩ quan cấp úy.
- 他 是 个尉 军衔
- Anh ta mang cấp bậc trung úy.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Úy
姓
- 我 姓尉
- Tôi họ Úy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尉
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 这位 尉职 身手不凡
- Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.
- 而且 我 觉得 陆军中尉 坦纳 不 希望 你
- Tôi cũng không nghĩ Trung úy Tanner muốn bạn
- 他 曾 是 一名 太尉
- Anh ấy từng là một thái úy.
- 我 认识 一个 尉迟 姓
- Tôi quen một người họ Uất Trì.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
- 我们 有 很多 尉官
- Chúng tôi có rất nhiều sĩ quan cấp úy.
- 他 姓 尉迟
- Anh ấy họ Uất Trì.
- 尉迟 这个 姓 很少 见
- Họ Uất Trì này rất hiếm thấy.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 我 姓尉
- Tôi họ Úy.
- 他 是 个尉 军衔
- Anh ta mang cấp bậc trung úy.
- 她 的 军衔 是 中尉
- Quân hàm của cô ấy là trung úy.
- 少尉 的 职责 是 训练 新兵
- Thiếu úy có trách nhiệm huấn luyện tân binh.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 这个 年轻 军官 被 提升 为 上尉
- Người sĩ quan trẻ này đã được thăng chức lên đại úy.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尉›