wèi

Từ hán việt: 【uý.uất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uý.uất). Ý nghĩa là: quan uý; thái úy (thời xưa), sĩ quan cấp uý; uý, họ Úy. Ví dụ : - 。 Anh ấy từng là một thái úy.. - 。 Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.. - 。 Chúng tôi có rất nhiều sĩ quan cấp úy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quan uý; thái úy (thời xưa)

古代官名(多为武职)

Ví dụ:
  • - céng shì 一名 yīmíng 太尉 tàiwèi

    - Anh ấy từng là một thái úy.

  • - 这位 zhèwèi 尉职 wèizhí 身手不凡 shēnshǒubùfán

    - Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.

sĩ quan cấp uý; uý

尉官

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yǒu 很多 hěnduō 尉官 wèiguān

    - Chúng tôi có rất nhiều sĩ quan cấp úy.

  • - shì 个尉 gèwèi 军衔 jūnxián

    - Anh ta mang cấp bậc trung úy.

  • - 刚升 gāngshēng wèi 尉官 wèiguān le

    - Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Úy

Ví dụ:
  • - 姓尉 xìngwèi

    - Tôi họ Úy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 将军 jiāngjūn de 级别 jíbié 上尉 shàngwèi gāo

    - Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.

  • - 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳来 tǎnnàlái 这里 zhèlǐ 干嘛 gànma

    - Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?

  • - 一个 yígè 上尉 shàngwèi 指挥 zhǐhuī 一个 yígè 连队 liánduì huò 炮兵连 pàobīnglián

    - Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.

  • - 这位 zhèwèi 尉职 wèizhí 身手不凡 shēnshǒubùfán

    - Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.

  • - 而且 érqiě 觉得 juéde 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳 tǎnnà 希望 xīwàng

    - Tôi cũng không nghĩ Trung úy Tanner muốn bạn

  • - céng shì 一名 yīmíng 太尉 tàiwèi

    - Anh ấy từng là một thái úy.

  • - 认识 rènshí 一个 yígè 尉迟 yùchí xìng

    - Tôi quen một người họ Uất Trì.

  • - 刚升 gāngshēng wèi 尉官 wèiguān le

    - Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.

  • - 我们 wǒmen yǒu 很多 hěnduō 尉官 wèiguān

    - Chúng tôi có rất nhiều sĩ quan cấp úy.

  • - xìng 尉迟 yùchí

    - Anh ấy họ Uất Trì.

  • - 尉迟 yùchí 这个 zhègè xìng 很少 hěnshǎo jiàn

    - Họ Uất Trì này rất hiếm thấy.

  • - bèi 提升 tíshēng wèi 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 海军上尉 hǎijūnshàngwèi

    - Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.

  • - 姓尉 xìngwèi

    - Tôi họ Úy.

  • - shì 个尉 gèwèi 军衔 jūnxián

    - Anh ta mang cấp bậc trung úy.

  • - de 军衔 jūnxián shì 中尉 zhōngwèi

    - Quân hàm của cô ấy là trung úy.

  • - 少尉 shàowèi de 职责 zhízé shì 训练 xùnliàn 新兵 xīnbīng

    - Thiếu úy có trách nhiệm huấn luyện tân binh.

  • - 上尉 shàngwèi duì 我们 wǒmen 重申 chóngshēn le 那项 nàxiàng 命令 mìnglìng

    - "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."

  • - 这个 zhègè 年轻 niánqīng 军官 jūnguān bèi 提升 tíshēng wèi 上尉 shàngwèi

    - Người sĩ quan trẻ này đã được thăng chức lên đại úy.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尉

Hình ảnh minh họa cho từ 尉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yù
    • Âm hán việt: , Uất
    • Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SFDI (尸火木戈)
    • Bảng mã:U+5C09
    • Tần suất sử dụng:Cao