Đọc nhanh: 尉祭 (uý tế). Ý nghĩa là: Cúng lễ để vỗ về linh hồn người chết. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » Nay gặp tiết Thu — Bày tuần uý tế «..
Ý nghĩa của 尉祭 khi là Động từ
✪ Cúng lễ để vỗ về linh hồn người chết. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » Nay gặp tiết Thu — Bày tuần uý tế «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尉祭
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 我们 每年 都 会 举行 蜡 祭
- Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 公祭 死难 烈士
- Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
- 古代 用豆 盛放 祭品
- Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.
- 烧纸 来 祭奠 先人
- Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
- 她 在 祭祀 时 烧化 纸
- Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.
- 祭 祖宗
- thờ cúng tổ tông.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 祭祀 用瓒器
- Dùng muôi ngọc trong lễ tế.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尉祭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尉祭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尉›
祭›