将错就错 jiāngcuòjiùcuò

Từ hán việt: 【tướng thác tựu thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "将错就错" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng thác tựu thác). Ý nghĩa là: đâm lao phải theo lao; đã sai theo sai; đã sai rồi thì làm luôn theo cái sai; lỡ rồi cứ liều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 将错就错 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 将错就错 khi là Thành ngữ

đâm lao phải theo lao; đã sai theo sai; đã sai rồi thì làm luôn theo cái sai; lỡ rồi cứ liều

事情既然做错了,索性顺着错误做下去

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将错就错

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - cuò le jiù bié 强行 qiángxíng biàn

    - Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.

  • - zhè 本书 běnshū dào shì 不错 bùcuò 就是 jiùshì guì le 点儿 diǎner

    - Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.

  • - 老板 lǎobǎn 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù 这些 zhèxiē 错误 cuòwù

    - Sếp không thể nhượng bộ những lỗi này.

  • - duì de 错误 cuòwù 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù

    - đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.

  • - 恭喜 gōngxǐ 贺喜 hèxǐ 今天 jīntiān de 运势 yùnshì hǎo dào bào 没错 méicuò shuō de 就是 jiùshì

    - Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.

  • - 将信将疑 jiāngxìnjiāngyí 地说 dìshuō 莫非 mòfēi 听错 tīngcuò le

    - cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?

  • - 这一着 zhèyīzhāo ér zǒu cuò jiù 变成 biànchéng 后手 hòushǒu le

    - đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.

  • - cuò le jiù cuò le 不要 búyào 辩解 biànjiě

    - sai rồi thì thôi, đừng thanh minh thanh nga nữa

  • - 这菌 zhèjūn 看着 kànzhe jiù 不错 bùcuò

    - Cây nấm này trông rất tốt.

  • - 精神 jīngshén 集中 jízhōng jiù huì 出差错 chūchācuò

    - tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.

  • - 不错 bùcuò 当初 dāngchū 就是 jiùshì 这么 zhème shuō de

    - Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.

  • - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • - shāo 不经意 bùjīngyì jiù huì 出错 chūcuò

    - hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay

  • - zhè 画儿 huàer de 构思 gòusī hái 不错 bùcuò 就是 jiùshì 着色 zhuósè 不怎么样 bùzěnmeyàng

    - cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả

  • - shāo 失神 shīshén jiù huì 出差错 chūchācuò

    - hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.

  • - 万一 wànyī 有个 yǒugè 一差二错 yīchàèrcuò jiù 麻烦 máfán le

    - nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.

  • - 身材 shēncái 不错 bùcuò 就是 jiùshì 长得 zhǎngde tài 从心所欲 cóngxīnsuǒyù le

    - Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.

  • - 由于 yóuyú 粗心大意 cūxīndàyì zhì jiāng 地址 dìzhǐ 写错 xiěcuò

    - Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 将错就错

Hình ảnh minh họa cho từ 将错就错

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将错就错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao