封嘴 fēngzuǐ

Từ hán việt: 【phong chuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封嘴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong chuỷ). Ý nghĩa là: ngậm miệng; không nói; im lặng, bịt miệng; bịt mồm; làm cho ngậm miệng; làm cho người khác không nói. Ví dụ : - 。 hãy khoan im lặng, hãy suy nghĩ lại đã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封嘴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 封嘴 khi là Danh từ

ngậm miệng; không nói; im lặng

封口2.

Ví dụ:
  • - xiān 不要 búyào 封嘴 fēngzuǐ zài 考虑一下 kǎolǜyīxià

    - hãy khoan im lặng, hãy suy nghĩ lại đã.

bịt miệng; bịt mồm; làm cho ngậm miệng; làm cho người khác không nói

使人不说话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封嘴

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 取笑 qǔxiào 斗嘴 dòuzuǐ

    - trêu chọc nhau

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • - 耍嘴皮子 shuǎzuǐpízi

    - ba hoa

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 小启 xiǎoqǐ

    - Đây là một lá thư nhỏ.

  • - quàn le 半天 bàntiān 嘴唇 zuǐchún dōu kuài 磨破 mópò le

    - tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.

  • - 嘴巴 zuǐba 塞满 sāimǎn 食物 shíwù

    - Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.

  • - yòng 嘴唇 zuǐchún āi de 头发 tóufà

    - chàng áp môi hít hà mái tóc nàng

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - xiān 不要 búyào 封嘴 fēngzuǐ zài 考虑一下 kǎolǜyīxià

    - hãy khoan im lặng, hãy suy nghĩ lại đã.

  • - děng xiě wán zhè 封信 fēngxìn zài zǒu 不晚 bùwǎn

    - Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封嘴

Hình ảnh minh họa cho từ 封嘴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao