Đọc nhanh: 封嘴 (phong chuỷ). Ý nghĩa là: ngậm miệng; không nói; im lặng, bịt miệng; bịt mồm; làm cho ngậm miệng; làm cho người khác không nói. Ví dụ : - 先不要封嘴,再考虑一下。 hãy khoan im lặng, hãy suy nghĩ lại đã.
Ý nghĩa của 封嘴 khi là Danh từ
✪ ngậm miệng; không nói; im lặng
封口2.
- 先 不要 封嘴 , 再 考虑一下
- hãy khoan im lặng, hãy suy nghĩ lại đã.
✪ bịt miệng; bịt mồm; làm cho ngậm miệng; làm cho người khác không nói
使人不说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封嘴
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 先 不要 封嘴 , 再 考虑一下
- hãy khoan im lặng, hãy suy nghĩ lại đã.
- 等 我 写 完 这 封信 再 走 也 不晚
- Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
封›