Hán tự: 疯
Đọc nhanh: 疯 (phong). Ý nghĩa là: điên; khùng; tâm thần (thần kinh không ổn định), lốp; không ra hoa (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả), ngốc; ngớ ngẩn; đơ đơ; khờ. Ví dụ : - 你疯啦! Mày điên rồi!. - 这孩子整天疯闹。 Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.. - 疯长 Phát triển tốt nhưng không ra hoa.
Ý nghĩa của 疯 khi là Tính từ
✪ điên; khùng; tâm thần (thần kinh không ổn định)
神经错乱;精神失常
- 你 疯 啦 !
- Mày điên rồi!
- 这 孩子 整天 疯闹
- Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.
✪ lốp; không ra hoa (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả)
指农作物生长旺盛,但是不结果实
- 疯长
- Phát triển tốt nhưng không ra hoa.
- 疯枝
- Cành lốp (cành không ra hoa).
- 这些 棉花 疯 了
- cây bông này bị lốp rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ngốc; ngớ ngẩn; đơ đơ; khờ
愚蠢;轻率;愚笨
- 疯丫头
- Nha đầu ngốc.
✪ điên (hành vi vượt giới hạn)
最大努力
- 那 只 小狗 在 院子 里 疯 跑
- Con chó nhỏ đó chạy như điên trong sân.
Ý nghĩa của 疯 khi là Động từ
✪ chơi; chơi đùa; quẩy
指没有约束地玩耍
- 她 跟 孩子 疯 了 一会儿
- cô ấy chơi với con một lúc.
- 孩子 们 在 游乐场 疯玩
- Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疯
✪ Chủ ngữ + 疯 + 了
Ai đó điên rồi
- 整天 都 待在家里 , 我 都 快 疯 了 !
- Cả ngày ru rú trong nhà, tôi sắp điên rồi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 疯丫头
- Nha đầu ngốc.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 疯长
- Phát triển tốt nhưng không ra hoa.
- 疯枝
- Cành lốp (cành không ra hoa).
- 她 跟 孩子 疯 了 一会儿
- cô ấy chơi với con một lúc.
- 你 疯 啦 !
- Mày điên rồi!
- 敌人 疯狂 进攻
- Quân địch tấn công một cách điên cuồng.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 疯狂 的 粉丝
- Fan điên cuồng.
- 这些 棉花 疯 了
- cây bông này bị lốp rồi.
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
- 这 孩子 整天 疯闹
- Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他们 下棋 下 疯魔 了
- họ đánh cờ rất say sưa.
- 她 是 来 讨 一杯 疯牛病
- Cô ghé vào mượn chén mắc bệnh bò điên.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疯›