Đọc nhanh: 下药 (hạ dược). Ý nghĩa là: kê đơn; cho thuốc (thầy thuốc quyết định), cho thuốc độc; bỏ thuốc độc; hạ độc. Ví dụ : - 对症下药。 theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.
Ý nghĩa của 下药 khi là Động từ
✪ kê đơn; cho thuốc (thầy thuốc quyết định)
(医生) 用药
- 对症下药
- theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.
✪ cho thuốc độc; bỏ thuốc độc; hạ độc
下毒药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下药
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 对症下药
- đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
- 对症下药
- theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.
- 对症下药
- căn cứ vào bệnh trạng mà bốc thuốc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 把 丸药 吞下去
- nuốt viên thuốc.
- 把 这 药用 纱布 淋 一下
- Dùng vải thưa lọc thuốc này một chút đi.
- 揭下 粘 在 手上 的 膏药
- bóc lá cao dán ở trên tay.
- 这药 吃 下去 就 见效
- Loại thuốc này uống vào là có hiệu lực.
- 吃 下 这药 准定 会 好
- uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.
- 药 吃 下去 , 还 没见 效验
- uống thuốc rồi nhưng vẫn chưa thấy kết quả.
- 请 确认 一下 药品 名称
- Xin vui lòng xác nhận tên thuốc.
- 服下 这些 药丸 可保 你 睡 一宿 好觉
- Uống những viên thuốc này sẽ giúp bạn ngủ một giấc ngon.
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
药›