下药 xiàyào

Từ hán việt: 【hạ dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ dược). Ý nghĩa là: kê đơn; cho thuốc (thầy thuốc quyết định), cho thuốc độc; bỏ thuốc độc; hạ độc. Ví dụ : - 。 theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下药 khi là Động từ

kê đơn; cho thuốc (thầy thuốc quyết định)

(医生) 用药

Ví dụ:
  • - 对症下药 duìzhèngxiàyào

    - theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.

cho thuốc độc; bỏ thuốc độc; hạ độc

下毒药

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下药

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 对症下药 duìzhèngxiàyào

    - đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc

  • - 对症下药 duìzhèngxiàyào

    - theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.

  • - 对症下药 duìzhèngxiàyào

    - căn cứ vào bệnh trạng mà bốc thuốc.

  • - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • - jiān hǎo de 药用 yàoyòng 纱布 shābù 过淋 guòlìn 一下 yīxià

    - Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.

  • - 丸药 wányào 吞下去 tūnxiàqù

    - nuốt viên thuốc.

  • - zhè 药用 yàoyòng 纱布 shābù lín 一下 yīxià

    - Dùng vải thưa lọc thuốc này một chút đi.

  • - 揭下 jiēxià zhān zài 手上 shǒushàng de 膏药 gāoyào

    - bóc lá cao dán ở trên tay.

  • - 这药 zhèyào chī 下去 xiàqù jiù 见效 jiànxiào

    - Loại thuốc này uống vào là có hiệu lực.

  • - chī xià 这药 zhèyào 准定 zhǔndìng huì hǎo

    - uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.

  • - yào chī 下去 xiàqù hái 没见 méijiàn 效验 xiàoyàn

    - uống thuốc rồi nhưng vẫn chưa thấy kết quả.

  • - qǐng 确认 quèrèn 一下 yīxià 药品 yàopǐn 名称 míngchēng

    - Xin vui lòng xác nhận tên thuốc.

  • - 服下 fúxià 这些 zhèxiē 药丸 yàowán 可保 kěbǎo shuì 一宿 yīxiǔ 好觉 hǎojué

    - Uống những viên thuốc này sẽ giúp bạn ngủ một giấc ngon.

  • - 服用 fúyòng 药片 yàopiàn hěn 容易 róngyì 只须 zhǐxū 放在 fàngzài 口中 kǒuzhōng 咽下 yànxià 即可 jíkě

    - Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下药

Hình ảnh minh họa cho từ 下药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao