Từ hán việt: 【kí.ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí.ký). Ý nghĩa là: gửi; gởi; chuyển đi, đặt; gửi gắm; ký thác, nhờ; nương nhờ. Ví dụ : - 。 Bưu phẩm đã gửi đi rồi.. - 。 Anh ấy thường gửi bưu thiếp.. - 。 Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gửi; gởi; chuyển đi

原指托人递送;现在专指通过邮局递送

Ví dụ:
  • - 包裹 bāoguǒ 已经 yǐjīng 寄走 jìzǒu le

    - Bưu phẩm đã gửi đi rồi.

  • - 经常 jīngcháng 明信片 míngxìnpiàn

    - Anh ấy thường gửi bưu thiếp.

đặt; gửi gắm; ký thác

付托;寄托

Ví dụ:
  • - 寄希望于 jìxīwàngyú 未来 wèilái

    - Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.

  • - 寄情 jìqíng 诗歌 shīgē

    - Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.

nhờ; nương nhờ

依附别人;依附别的地方

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 寄生 jìshēng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.

  • - de 幸福 xìngfú 寄托 jìtuō zài 家庭 jiātíng

    - Hạnh phúc của cô ấy nhờ vào gia đình.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Ký

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Ký.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhận; nuôi (nhận làm người thân)

认的 (亲属)

Ví dụ:
  • - 寄父 jìfù duì hěn 关心 guānxīn

    - Bố nuôi quan tâm tôi rất nhiều.

  • - 寄兄 jìxiōng 时常 shícháng 帮助 bāngzhù

    - Anh trai nuôi thường giúp tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

给 + A + 寄 + B

tặng/ gửi B cho A

Ví dụ:
  • - qǐng gěi 一张 yīzhāng xīn 表格 biǎogé

    - Xin vui lòng gửi cho tôi một biểu mẫu mới.

  • - gěi le 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi đã gửi quà sinh nhật cho bạn.

寄 + 给 + Chủ ngữ

gửi một thứ gì đó đến người nhận

Ví dụ:
  • - 寄给 jìgěi 一封信 yīfēngxìn

    - Tôi gửi cho bạn một bức thư.

  • - 寄给 jìgěi zhè 本书 běnshū

    - Tôi gửi cho bạn cuốn sách này.

So sánh, Phân biệt với từ khác

寄 vs 邮

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa giống nhau, nhưng "" đều có liên quan đến ngành bưu chính, còn "" không nhất thiết có liên quan đến ngành bưu chính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 是从 shìcóng 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 寄来 jìlái de

    - Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 寄居 jìjū 青岛 qīngdǎo

    - sống nhờ ở Thanh Đảo.

  • - 寄兄 jìxiōng 时常 shícháng 帮助 bāngzhù

    - Anh trai nuôi thường giúp tôi.

  • - 联邦快递 liánbāngkuàidì 寄来 jìlái de 意大利 yìdàlì 烤肠 kǎocháng

    - A fumatore ở Brindisi FedEx me salami

  • - 原籍 yuánjí 浙江 zhèjiāng 寄籍 jìjí 北京 běijīng

    - nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.

  • - 邮包 yóubāo

    - gởi bưu kiện

  • - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • - 寄生 jìshēng 阶级 jiējí

    - giai cấp ăn bám.

  • - 寄情 jìqíng 诗歌 shīgē

    - Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.

  • - 箱子 xiāngzi 寄放在 jìfàngzài 朋友家 péngyoujiā

    - gởi va-li ở nhà người bạn.

  • - 寄予厚望 jìyǔhòuwàng

    - đặt kỳ vọng cao

  • - 寄予 jìyǔ 无限 wúxiàn 同情 tóngqíng

    - dành cho sự đồng cảm vô hạn.

  • - 国家 guójiā 对于 duìyú 青年一代 qīngniányídài 寄予 jìyǔ 极大 jídà de 希望 xīwàng

    - quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.

  • - 寄宿生 jìsùshēng

    - học sinh nội trú.

  • - 大衣 dàyī 寄存 jìcún zài 衣帽间 yīmàojiān

    - gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.

  • - 拜托 bàituō 朋友 péngyou bāng 封信 fēngxìn

    - Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.

  • - 寄卖 jìmài xíng

    - cửa hàng ký gửi.

  • - 稿子 gǎozi 脱手 tuōshǒu 即日 jírì 寄出 jìchū

    - bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.

  • - 我们 wǒmen de 样品 yàngpǐn shì 通过 tōngguò 邮包 yóubāo 寄送 jìsòng de

    - Hàng mẫu của chúng tôi được gửi bằng bưu phẩm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寄

Hình ảnh minh họa cho từ 寄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao