Hán tự: 寄
Đọc nhanh: 寄 (kí.ký). Ý nghĩa là: gửi; gởi; chuyển đi, đặt; gửi gắm; ký thác, nhờ; nương nhờ. Ví dụ : - 包裹已经寄走了。 Bưu phẩm đã gửi đi rồi.. - 他经常寄明信片。 Anh ấy thường gửi bưu thiếp.. - 他寄希望于未来。 Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.
Ý nghĩa của 寄 khi là Động từ
✪ gửi; gởi; chuyển đi
原指托人递送;现在专指通过邮局递送
- 包裹 已经 寄走 了
- Bưu phẩm đã gửi đi rồi.
- 他 经常 寄 明信片
- Anh ấy thường gửi bưu thiếp.
✪ đặt; gửi gắm; ký thác
付托;寄托
- 他 寄希望于 未来
- Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.
- 她 寄情 于 诗歌
- Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.
✪ nhờ; nương nhờ
依附别人;依附别的地方
- 他 总是 寄生 在 朋友 家里
- Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.
- 她 的 幸福 寄托 在 家庭 里
- Hạnh phúc của cô ấy nhờ vào gia đình.
Ý nghĩa của 寄 khi là Danh từ
✪ họ Ký
姓
- 他 姓 寄
- Anh ấy họ Ký.
Ý nghĩa của 寄 khi là Tính từ
✪ nhận; nuôi (nhận làm người thân)
认的 (亲属)
- 寄父 对 我 很 关心
- Bố nuôi quan tâm tôi rất nhiều.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寄
✪ 给 + A + 寄 + B
tặng/ gửi B cho A
- 请 给 我 寄 一张 新 表格
- Xin vui lòng gửi cho tôi một biểu mẫu mới.
- 我 给 你 寄 了 生日礼物
- Tôi đã gửi quà sinh nhật cho bạn.
✪ 寄 + 给 + Chủ ngữ
gửi một thứ gì đó đến người nhận
- 我 寄给 你 一封信
- Tôi gửi cho bạn một bức thư.
- 我 寄给 你 这 本书
- Tôi gửi cho bạn cuốn sách này.
So sánh, Phân biệt 寄 với từ khác
✪ 寄 vs 邮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 原籍 浙江 , 寄籍 北京
- nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.
- 寄 邮包
- gởi bưu kiện
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 寄生 阶级
- giai cấp ăn bám.
- 她 寄情 于 诗歌
- Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.
- 把 箱子 寄放在 朋友家
- gởi va-li ở nhà người bạn.
- 寄予厚望
- đặt kỳ vọng cao
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 寄宿生
- học sinh nội trú.
- 把 大衣 寄存 在 衣帽间
- gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
- 我 拜托 朋友 帮 我 寄 封信
- Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.
- 寄卖 行
- cửa hàng ký gửi.
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 我们 的 样品 是 通过 邮包 寄送 的
- Hàng mẫu của chúng tôi được gửi bằng bưu phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›