Đọc nhanh: 宾朋满座 (tân bằng mãn tọa). Ý nghĩa là: khách lấp đầy tất cả các ghế (thành ngữ); một ngôi nhà đầy những vị khách quý.
Ý nghĩa của 宾朋满座 khi là Thành ngữ
✪ khách lấp đầy tất cả các ghế (thành ngữ); một ngôi nhà đầy những vị khách quý
guests filled all the seats (idiom); a house full of distinguished visitors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾朋满座
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 宾朋满座
- Khách khứa bạn bè đầy nhà.
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 各位 来宾 请 就座
- Các vị khách quý xin mời ngồi.
- 请 各位 嘉宾 落座
- Xin mời các quý khách ngồi.
- 这些 座位 是 留给 贵宾 的
- Những chỗ ngồi này dành riêng cho khách quý.
- 她 在 宾馆 的 大厅 里 等 朋友
- Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 这座 陵 上 长满 了 树木
- Ngọn đồi này phủ đầy cây cối.
- 自满 会 让 你 失去 朋友
- Tự mãn sẽ khiến bạn mất bạn bè.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 他 的 讲座 情趣 充满
- Bài giảng của anh ấy đầy sự hấp dẫn.
- 我 和 朋友 的 沟通 充满 乐趣
- Giao tiếp của tôi với bạn bè thì đầy thú vị.
- 会场 的 座位 都 满 了
- Chỗ ngồi trong hội trường đã đầy.
- 那座 经幢 上刻 满 了 经文
- Cột đá đó được khắc đầy kinh văn.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宾朋满座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宾朋满座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宾›
座›
朋›
满›