Đọc nhanh: 家庭主妇 (gia đình chủ phụ). Ý nghĩa là: nội trợ. Ví dụ : - 我的妈妈是一名家庭主妇。 Mẹ tôi là nội trợ.. - 这才是家庭主妇? Đây mới chính là nội trợ.
Ý nghĩa của 家庭主妇 khi là Thành ngữ
✪ nội trợ
家庭主妇:全职照顾家庭的妇女
- 我 的 妈妈 是 一名 家庭主妇
- Mẹ tôi là nội trợ.
- 这才 是 家庭主妇 ?
- Đây mới chính là nội trợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭主妇
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 良家妇女
- con gái nhà lành.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 她 是 家庭 的 主心骨
- Cô ấy là trụ cột của gia đình.
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
- 嫁给 家庭 主夫 就是 好
- Nhiều lý do hơn nữa để kết hôn với một người bạn cùng nhà.
- 这才 是 家庭主妇 ?
- Đây mới chính là nội trợ.
- 她 的 负担 主要 来自 家庭
- Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.
- 我 妈妈 是 个 家庭妇女
- Mẹ tôi là một người phụ nữ nội trợ.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 我 的 妈妈 是 一名 家庭主妇
- Mẹ tôi là nội trợ.
- 购物 时 货比三家 , 是 家庭主妇 的 好 习惯
- Khi mua đồ so sánh, tham khảo giá là thói quen của các bà nội trợ.
- 他 已经 受够了 当 家庭 主夫
- Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家庭主妇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家庭主妇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
妇›
家›
庭›