Đọc nhanh: 家庭暴力 (gia đình bạo lực). Ý nghĩa là: bạo lực gia đình. Ví dụ : - 我们概念中的家庭暴力 Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình
Ý nghĩa của 家庭暴力 khi là Danh từ
✪ bạo lực gia đình
domestic violence
- 我们 概念 中 的 家庭暴力
- Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭暴力
- 和 美 的 家庭
- gia đình hoà thuận vui vẻ
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 在家 做饭 很 费力
- Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 他 努力 工作 养家
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 她 因为 家庭 问题 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 伦常 重 家庭
- Luân thường trọng gia đình.
- 我们 概念 中 的 家庭暴力
- Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình
- 我们 查遍 了 20 年来 因为 家庭暴力
- Chúng tôi đã điều tra các vụ bạo lực gia đình trong vòng 20 năm gần đây.
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
- 家庭 压力 让 他 感到 疲惫
- Gánh nặng gia đình khiến anh ấy cảm thấy mệt mỏi.
- 能 从 那个 社区 的 家庭 动力学 方面
- Có thể nhận ra điều gì đó trong động lực gia đình
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家庭暴力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家庭暴力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 家庭暴力 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
力›
家›
庭›
暴›