Đọc nhanh: 家庭妇女 (gia đình phụ nữ). Ý nghĩa là: nội trợ; phụ nữ nội trợ. Ví dụ : - 我妈妈是个家庭妇女。 Mẹ tôi là một người phụ nữ nội trợ.
Ý nghĩa của 家庭妇女 khi là Danh từ
✪ nội trợ; phụ nữ nội trợ
只做家务而不就业的妇女
- 我 妈妈 是 个 家庭妇女
- Mẹ tôi là một người phụ nữ nội trợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭妇女
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 良家妇女
- con gái nhà lành.
- 拐卖妇女
- lừa gạt buôn bán phụ nữ; gạt phụ nữ đem đi bán.
- 拐骗 妇女
- lừa gạt phụ nữ.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
- 这才 是 家庭主妇 ?
- Đây mới chính là nội trợ.
- 我 妈妈 是 个 家庭妇女
- Mẹ tôi là một người phụ nữ nội trợ.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 我 的 妈妈 是 一名 家庭主妇
- Mẹ tôi là nội trợ.
- 购物 时 货比三家 , 是 家庭主妇 的 好 习惯
- Khi mua đồ so sánh, tham khảo giá là thói quen của các bà nội trợ.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家庭妇女
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家庭妇女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
妇›
家›
庭›