Đọc nhanh: 做美甲店 (tố mĩ giáp điếm). Ý nghĩa là: Tiệm làm móng.
Ý nghĩa của 做美甲店 khi là Danh từ
✪ Tiệm làm móng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做美甲店
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 她 做 的 糕点 旨美 可口
- Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.
- 这个 蛋糕 做 得 很 精美
- Chiếc bánh này được làm rất tinh xảo.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 白薯 可以 做成 各种 美食
- Khoai lang có thể làm thành nhiều món ngon.
- 这把筑 做工 精美
- Chiếc đàn trúc này được làm tinh xảo.
- 那个 陶瓷 做 的 丑 美人鱼 后面
- Đằng sau nàng tiên cá bằng gốm thật gớm ghiếc này.
- 这 只 螺号 做工 精美
- Chiếc kèn ốc này chế tác tinh xảo.
- 这家 店 出售 美术品
- Cửa hàng này bán sản phẩm mỹ thuật.
- 这枚 笄 做工 精美
- Chiếc trâm cài tóc này được chế tác tinh xảo.
- 这钗 做工 精美
- Cây trâm này được chế tác tinh xảo.
- 你 从没 尝过 外婆 做 的 美味 的 猪 血肠 吗
- Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
- 洋葱 可以 做 很多 美食
- Hành tây có thể làm nhiều món ngon.
- 妈妈 做 的 蛋糕 非常 美味
- Những chiếc bánh ngọt mẹ tôi làm rất ngon.
- 你 做 的 点心 美味 香甜
- Điểm tâm bạn làm rất thơm ngon hấp dẫn.
- 妈妈 做 了 美味 的 点心
- Mẹ đã làm món điểm tâm ngon.
- 你 的 脸 很 适合 做 美杜莎
- Bạn sẽ tạo ra một Medusa tuyệt vời.
- 他 常常 强求 自己 做到 完美
- Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.
- 她 做 的 食物 总是 很 美味
- Món ăn cô ấy nấu luôn rất ngon.
- 那种 工作 不 可能 做到 十全十美
- Công việc đó không thể hoàn hảo một cách tuyệt đối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做美甲店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做美甲店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
店›
甲›
美›