Đọc nhanh: 家公 (gia công). Ý nghĩa là: (lịch sự) cha tôi, (lịch sự) ông tôi, chủ gia đình. Ví dụ : - 这家公司经营有方,财源茂盛 Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
Ý nghĩa của 家公 khi là Danh từ
✪ (lịch sự) cha tôi
(polite) my father
- 这家 公司 经营 有方 , 财源茂盛
- Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
✪ (lịch sự) ông tôi
(polite) my grandfather
✪ chủ gia đình
head of a family
✪ người cha đáng kính của bạn
your esteemed father
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家公
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 你 称 几家 公司 ?
- Bạn sở hữu bao nhiêu công ty?
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 这家 公司 设在 安徽
- Công ty này xây ở An Huy.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 那 家 公司 只是 个 壳 公司
- Công ty đó chỉ là một công ty vỏ bọc.
- 那 家 公司 是 国营 公司 的
- Công ty đó là công ty quốc doanh.
- 那 家 公司 被 吞
- Công ty đó bị chiếm đoạt.
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 这家 公司 很 可靠
- Công ty này rất đáng tin cậy.
- 腾讯 是 一家 公司
- Tencent là một công ty.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 这家 公司 涉嫌 逃税
- Công ty này bị cáo buộc trốn thuế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
家›