Đọc nhanh: 国家航空公司 (quốc gia hàng không công ti). Ý nghĩa là: người cầm cờ.
Ý nghĩa của 国家航空公司 khi là Danh từ
✪ người cầm cờ
flag carrier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家航空公司
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 这家 公司 设在 安徽
- Công ty này xây ở An Huy.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 民航 公司
- công ty hàng không dân dụng.
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 那 家 公司 只是 个 壳 公司
- Công ty đó chỉ là một công ty vỏ bọc.
- 那 家 公司 是 国营 公司 的
- Công ty đó là công ty quốc doanh.
- 航运公司
- công ty vận tải biển
- 航空公司
- công ty hàng không
- 这 在 各大 公司 都 是 司空见惯 的
- Điều này là phổ biến ở các công ty lớn
- 那 家 公司 被 吞
- Công ty đó bị chiếm đoạt.
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 越捷 航空公司
- Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
- 这家 公司 很 可靠
- Công ty này rất đáng tin cậy.
- 腾讯 是 一家 公司
- Tencent là một công ty.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 那 家 民航 公司 很 知名
- Công ty hàng không dân dụng đó rất nổi tiếng.
- 这家 公司 专注 于 国际 商务
- Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国家航空公司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国家航空公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
司›
国›
家›
空›
航›