Đọc nhanh: 居家办公 (cư gia biện công). Ý nghĩa là: Làm việc từ xa; làm việc tại nhà.
Ý nghĩa của 居家办公 khi là Động từ
✪ Làm việc từ xa; làm việc tại nhà
居家办公是指特定情况下,上班族居家基于互联网处理办公事务的一种办公模式。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居家办公
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 你 称 几家 公司 ?
- Bạn sở hữu bao nhiêu công ty?
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 邻居家 的 小孩 很 可爱
- Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 这家 公司 设在 安徽
- Công ty này xây ở An Huy.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 居家 过日子
- sống qua ngày ở nhà.
- 以 专家 自居
- Coi mình là chuyên gia.
- 他 创办 了 一家 公司
- Anh ấy đã thành lập một công ty.
- 他 特别 喜欢 在家 办公
- Anh ấy đặc biệt thích làm việc ở nhà.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居家办公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居家办公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
办›
家›
居›