Đọc nhanh: 实词 (thực từ). Ý nghĩa là: Thực từ là những từ: - Mang ý nghĩa thực. - Có thể độc lập làm thành phần câu. - Có thanh điệu cố định. - Bao gồm danh từ, số từ, lượng từ, động từ, tính từ, đại từ chỉ sự, phó từ và khu biệt từ., thực tự.
Ý nghĩa của 实词 khi là Danh từ
✪ Thực từ là những từ: - Mang ý nghĩa thực. - Có thể độc lập làm thành phần câu. - Có thanh điệu cố định. - Bao gồm danh từ, số từ, lượng từ, động từ, tính từ, đại từ chỉ sự, phó từ và khu biệt từ.
意义比较具体的词汉语的实词包括名词、动词、形容词、数词、量词、代词六类
✪ thực tự
有实在意义的字 (跟'虚字'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实词
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 这 篇文章 词意 隐晦 , 实在 费解
- ý tứ bài văn này không rõ ràng, thực không dễ hiểu chút nào.
- 词句 朴实无华 , 不 重 藻饰
- câu chữ giản dị, không trau chuốt.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
词›