Đọc nhanh: 安身 (an thân). Ý nghĩa là: an thân; ở; tìm nơi ổn định cuộc sống (thường dùng trong hoàn cảnh túng quẫn), ẩn náu. Ví dụ : - 安身立命之所 nơi yên thân gởi phận
Ý nghĩa của 安身 khi là Động từ
✪ an thân; ở; tìm nơi ổn định cuộc sống (thường dùng trong hoàn cảnh túng quẫn)
指在某地居住和生活 (多用在困窘的环境下)
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
✪ ẩn náu
把身体隐蔽起来, 不让人看见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安身
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 祝 你 身体 安康
- Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
身›