Đọc nhanh: 孙诛 (tôn tru). Ý nghĩa là: Sun Zhu (1711-1778), nhà thơ và nhà biên soạn Ba trăm bài thơ Đường 唐詩三百首 | 唐诗三百首, còn được biết đến với tên giả 蘅 塘 退 士.
Ý nghĩa của 孙诛 khi là Danh từ
✪ Sun Zhu (1711-1778), nhà thơ và nhà biên soạn Ba trăm bài thơ Đường 唐詩三百首 | 唐诗三百首
Sun Zhu (1711-1778), poet and compiler of Three Hundred Tang Poems 唐詩三百首|唐诗三百首 [Táng shī Sān bǎi Shǒu]
✪ còn được biết đến với tên giả 蘅 塘 退 士
also known by assumed name 蘅塘退士 [Héng táng Tui4 shì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙诛
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 爷爷 怜 他 的 小孙子
- Ông nội thương yêu đứa cháu trai nhỏ của mình.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 爷爷 爱 他 的 孙子
- Ông nội yêu cháu trai của mình.
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 爷爷 总是 宠爱 他 的 孙子
- Ông nội luôn luôn nuông chiều cháu trai của mình.
- 口诛笔伐
- phê phán bằng lời nói và văn chương
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 如果 没有 我 孙子 我 连 恒温器 都 不会 用
- Tôi thậm chí không thể cài đặt bộ điều nhiệt của mình mà không có sự giúp đỡ của cháu trai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孙诛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孙诛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孙›
诛›