孝悌 xiàotì

Từ hán việt: 【hiếu đễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孝悌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiếu đễ). Ý nghĩa là: lòng hiếu thảo và bổn phận huynh đệ, hiếu đễ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孝悌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孝悌 khi là Động từ

lòng hiếu thảo và bổn phận huynh đệ

filial piety and fraternal duty

hiếu đễ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝悌

  • - duì 爷爷奶奶 yéyenǎinai 非常 fēicháng 孝顺 xiàoshùn

    - Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.

  • - zi 不孝 bùxiào 父之过 fùzhīguò

    - mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi duì 长辈 zhǎngbèi 孝顺 xiàoshùn

    - Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.

  • - 我们 wǒmen yào 孝顺 xiàoshùn 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.

  • - 万恶 wànè yín 为首 wéishǒu 百善孝为 bǎishànxiàowèi xiān

    - Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên

  • - 这里 zhèlǐ 摆着 bǎizhe 许多 xǔduō 孝服 xiàofú

    - Ở đây có rất nhiều bộ đồ tang.

  • - 严父 yánfù chū 孝子 xiàozǐ 慈母 címǔ 多败儿 duōbàiér

    - Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 孝顺 xiàoshùn 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta nên hiếu thảo với bề trên.

  • - 孝服 xiàofú 已满 yǐmǎn

    - hết tang; mãn tang.

  • - 孝敬父母 xiàojìngfùmǔ

    - hiếu kính với cha mẹ.

  • - 子女 zǐnǚ yǒu 义务 yìwù 孝敬父母 xiàojìngfùmǔ 尊重 zūnzhòng 父母 fùmǔ de 意愿 yìyuàn

    - Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.

  • - zài 守孝 shǒuxiào 期间 qījiān hěn 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.

  • - 带些 dàixiē 故乡 gùxiāng de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.

  • - xiào 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Hiếu là hàng xóm của tôi.

  • - 孝心 xiàoxīn shì 一缕 yīlǚ 和煦 héxù de 阳光 yángguāng néng 消融 xiāoróng 凝结 níngjié zài 人们 rénmen 心头 xīntóu de 坚冰 jiānbīng

    - Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.

  • - duì 祖父母 zǔfùmǔ 非常 fēicháng 孝顺 xiàoshùn

    - Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.

  • - 徒死 túsǐ 无补 wúbǔ 愚忠 yúzhōng 愚孝 yúxiào 之流 zhīliú

    - Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu

  • - 孝悌 xiàotì

    - hiếu đễ

  • - de 女婿 nǚxù hěn 孝顺 xiàoshùn

    - Con rể của tôi rất hiếu thảo.

  • - dài le xiē 南边 nánbiān de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老奶奶 lǎonǎinai

    - Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孝悌

Hình ảnh minh họa cho từ 孝悌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孝悌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiếu
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JKND (十大弓木)
    • Bảng mã:U+5B5D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Để , Đễ
    • Nét bút:丶丶丨丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PCNH (心金弓竹)
    • Bảng mã:U+608C
    • Tần suất sử dụng:Thấp