• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
  • Pinyin: Héng
  • Âm hán việt: Hoành Hành
  • Nét bút:一丨丨ノノ丨ノフ丨フ一丨一一ノ丶一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹衡
  • Thương hiệt:THON (廿竹人弓)
  • Bảng mã:U+8605
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蘅

  • Cách viết khác

    𧄇

Ý nghĩa của từ 蘅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoành, Hành). Bộ Thảo (+16 nét). Tổng 19 nét but (ノノノフ). Ý nghĩa là: “Đỗ hành” một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. Từ ghép với : (dược) Đỗ hoành, cây gừng dại. Cv. ., (dược) Đỗ hoành, cây gừng dại. Cv. . Chi tiết hơn...

Hoành
Hành
Âm:

Hoành

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gừng (dại) (Asarum blumei)

- (dược) Đỗ hoành, cây gừng dại. Cv. .

Từ điển phổ thông

  • (một loại cỏ thơm)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðỗ hành một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gừng (dại) (Asarum blumei)

- (dược) Đỗ hoành, cây gừng dại. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Đỗ hành” một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc