Đọc nhanh: 存取 (tồn thủ). Ý nghĩa là: (máy tính) để truy cập (dữ liệu), để lưu trữ và lấy (tiền, đồ đạc, v.v.).
Ý nghĩa của 存取 khi là Động từ
✪ (máy tính) để truy cập (dữ liệu)
(computing) to access (data)
✪ để lưu trữ và lấy (tiền, đồ đạc, v.v.)
to store and retrieve (money, belongings etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存取
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 支取 存款
- lãnh tiền gửi
- 提取 存款
- lấy tiền để dành
- 小 明 支取 了 部分 存款
- Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
存›