Đọc nhanh: 字组 (tự tổ). Ý nghĩa là: khối (dữ liệu), từ mã. Ví dụ : - 复合构词法将单个字组成复合词的形式 Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
Ý nghĩa của 字组 khi là Danh từ
✪ khối (dữ liệu)
block (of data)
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
✪ từ mã
code word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字组
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 佛像 上 有 个 卍 字
- Trên tượng Phật có chữ Vạn.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 字母 组成 单词
- Chữ cái tạo thành từ đơn.
- 由 犭 组成 的 字 都 表示 和 动物 有关 的 事物
- Chữ có chứa bộ khuyển đều biểu thị sự vật liên quan tới động vật.
- 由 廴 组成 的 字 都 与 出行 有关
- Từ có chứa bộ dẫn thường có liên quan tới việc đi lại.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 在 这些 年里 我们 已 看到 有 奇奇怪怪 名字 的 音乐 组合 来来往往
- Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
组›