sǎo

Từ hán việt: 【tẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu). Ý nghĩa là: chị dâu, chị; chị dâu (để gọi vợ bạn), chị (từ ngữ kính trọng dành cho một số phụ nữ có nghề nghiệp đã lập gia đình). Ví dụ : - 。 Chị dâu đang nấu ăn trong bếp.. - 。 Chị dâu dẫn chúng tôi đi dạo phố.. - 。 Chị dâu Lưu hôm nay rất vui.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chị dâu

哥哥的妻子

Ví dụ:
  • - 嫂子 sǎozi zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Chị dâu đang nấu ăn trong bếp.

  • - 嫂子 sǎozi dài 我们 wǒmen 逛街 guàngjiē

    - Chị dâu dẫn chúng tôi đi dạo phố.

chị; chị dâu (để gọi vợ bạn)

对与自己年龄差不多的已婚妇女的称呼

Ví dụ:
  • - 刘嫂 liúsǎo 今天 jīntiān hěn 开心 kāixīn

    - Chị dâu Lưu hôm nay rất vui.

  • - bāng 刘嫂 liúsǎo 做饭 zuòfàn

    - Tôi đi giúp chị dâu Lưu nấu ăn.

chị (từ ngữ kính trọng dành cho một số phụ nữ có nghề nghiệp đã lập gia đình)

对某些已婚职业女性的敬称

Ví dụ:
  • - 孙嫂 sūnsǎo jiào 孩子 háizi hěn 耐心 nàixīn

    - Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.

  • - 张嫂 zhāngsǎo 管理 guǎnlǐ hěn 有方 yǒufāng

    - Chị Trương quản lý rất giỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拜见 bàijiàn 兄嫂 xiōngsǎo

    - đến chào anh trai và chị dâu

  • - 孙嫂 sūnsǎo jiào 孩子 háizi hěn 耐心 nàixīn

    - Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.

  • - 嫂子 sǎozi 这些 zhèxiē shì 还是 háishì yào 从长商议 cóngchángshāngyì 慢慢来 mànmànlái 慢慢来 mànmànlái

    - Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.

  • - 姑嫂 gūsǎo

    - chị dâu em chồng bất hoà

  • - bāng 刘嫂 liúsǎo 做饭 zuòfàn

    - Tôi đi giúp chị dâu Lưu nấu ăn.

  • - 嫂子 sǎozi zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Chị dâu đang nấu ăn trong bếp.

  • - 真是 zhēnshi 钱嫂 qiánsǎo 开口闭口 kāikǒubìkǒu dōu shì qián

    - Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.

  • - 张嫂 zhāngsǎo 管理 guǎnlǐ hěn 有方 yǒufāng

    - Chị Trương quản lý rất giỏi.

  • - 叫惯 jiàoguàn le 姐姐 jiějie 如今 rújīn yào 改口 gǎikǒu jiào 嫂子 sǎozi zhēn 有点 yǒudiǎn 别扭 bièniǔ

    - gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút.

  • - 大嫂 dàsǎo zhe yào 出门 chūmén 无心 wúxīn gēn 拉扯 lāchě

    - chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.

  • - de 嫂子 sǎozi hěn 善良 shànliáng

    - Chị dâu của cô ấy rất tốt bụng.

  • - 嫂子 sǎozi gěi 我织 wǒzhī le 一件 yījiàn 毛衣 máoyī

    - Chị dâu đan cho tôi một cái áo len.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu sǎo

    - Bạn có chị dâu kết nghĩa không?

  • - 嫂子 sǎozi dài 我们 wǒmen 逛街 guàngjiē

    - Chị dâu dẫn chúng tôi đi dạo phố.

  • - jiàn guò 嫂子 sǎozi ma

    - Bạn đã gặp chị dâu tôi chưa?

  • - 刘嫂 liúsǎo 今天 jīntiān hěn 开心 kāixīn

    - Chị dâu Lưu hôm nay rất vui.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫂

Hình ảnh minh họa cho từ 嫂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin: Sǎo
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:フノ一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHXE (女竹重水)
    • Bảng mã:U+5AC2
    • Tần suất sử dụng:Cao