Hán tự: 嫂
Đọc nhanh: 嫂 (tẩu). Ý nghĩa là: chị dâu, chị; chị dâu (để gọi vợ bạn), chị (từ ngữ kính trọng dành cho một số phụ nữ có nghề nghiệp đã lập gia đình). Ví dụ : - 嫂子在厨房做饭。 Chị dâu đang nấu ăn trong bếp.. - 嫂子带我们逛街。 Chị dâu dẫn chúng tôi đi dạo phố.. - 刘嫂今天很开心。 Chị dâu Lưu hôm nay rất vui.
Ý nghĩa của 嫂 khi là Danh từ
✪ chị dâu
哥哥的妻子
- 嫂子 在 厨房 做饭
- Chị dâu đang nấu ăn trong bếp.
- 嫂子 带 我们 逛街
- Chị dâu dẫn chúng tôi đi dạo phố.
✪ chị; chị dâu (để gọi vợ bạn)
对与自己年龄差不多的已婚妇女的称呼
- 刘嫂 今天 很 开心
- Chị dâu Lưu hôm nay rất vui.
- 我 去 帮 刘嫂 做饭
- Tôi đi giúp chị dâu Lưu nấu ăn.
✪ chị (từ ngữ kính trọng dành cho một số phụ nữ có nghề nghiệp đã lập gia đình)
对某些已婚职业女性的敬称
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 张嫂 管理 很 有方
- Chị Trương quản lý rất giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫂
- 拜见 兄嫂
- đến chào anh trai và chị dâu
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 姑嫂 不 和
- chị dâu em chồng bất hoà
- 我 去 帮 刘嫂 做饭
- Tôi đi giúp chị dâu Lưu nấu ăn.
- 嫂子 在 厨房 做饭
- Chị dâu đang nấu ăn trong bếp.
- 她 真是 钱嫂 , 开口闭口 都 是 钱
- Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.
- 张嫂 管理 很 有方
- Chị Trương quản lý rất giỏi.
- 叫惯 了 姐姐 , 如今 要 改口 叫 嫂子 , 真 有点 别扭
- gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút.
- 李 大嫂 急 着 要 出门 , 无心 跟 他 拉扯
- chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.
- 她 的 嫂子 很 善良
- Chị dâu của cô ấy rất tốt bụng.
- 嫂子 给 我织 了 一件 毛衣
- Chị dâu đan cho tôi một cái áo len.
- 你 有没有 把 嫂 ?
- Bạn có chị dâu kết nghĩa không?
- 嫂子 带 我们 逛街
- Chị dâu dẫn chúng tôi đi dạo phố.
- 你 见 过 我 嫂子 吗 ?
- Bạn đã gặp chị dâu tôi chưa?
- 刘嫂 今天 很 开心
- Chị dâu Lưu hôm nay rất vui.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫂›